Comet Lake là gì?
Comet Lake (CML) là Bộ vi xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 10 (Gen 10) chuỗi U với tiến trình sản xuất 14nm được Intel giới thiệu vào giữa năm 2019 nhằm thay thế những bộ vi xử lý tiền nhiệm là Coffee Lake và Whiskey Lake.
Dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ thế hệ thứ 10 Comet Lake mới được thiết kế chú trọng vào hiệu năng và tính linh động, giúp bạn tạo ra những đóng góp vĩ đại nhất cho nhân loại. Được thiết kế chú trọng vào hiệu quả ấn tượng với kiểu dáng mỏng và nhẹ đáng kể, bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 10 Comet Lake đem đến hiệu năng để xử lý những công việc bạn thường làm, từ phát trực tiếp bằng HD đến giải trí di động trên laptop. Sở hữu hiệu năng mà bạn cần nhưng không bị ảnh hưởng đến thời lượng pin. Kết nối tốt hơn bao giờ hết với chuẩn có dây và không dây mới nhất cực kỳ nhanh.
Thông số | Comet Lake U42 (15W) |
CPU | CPU 14nm/PCH 14nm |
GFX | Đồ họa Intel thế hệ thứ 9; lên đến 24EU |
Bộ nhớ | DDR4 lên đến 2666, LPDDR3 lên đến 2133 |
Tạo ảnh | Không – sử dụng camera USB |
Truyền thông, màn hình, âm thanh | HDMI1.4/HDCP2.2, DP 1.2 DSP âm thanh 4 lõi cho ra âm thanh có độ trung thực cao, tiêu thụ ít điện năng và có hỗ trợ dịch vụ đa thoại Wake on Voice (Khởi động bằng giọng nói) |
I/O & Khả năng kết nối | CNVi (tích hợp 802.11ax và Bluetooth® 5.0) Tích hợp USB 3 (10 Gbps) Titan Ridge Thunderbolt™ với USB 3 & DisplayPort 1.4 hoặc Alpine Ridge Thunderbolt™ |
WWAN | XMM 7560 M.2 |
Lưu trữ | SSD/bộ nhớ Intel® Optane™, PCIe 3.0, SATA, SD 3.0, eMMC 5.14 |
Bảo mật | SGX 1.0 Sinh trắc học an toàn Intel® Runtime BIOS Resilience được chứng thực qua Devil’s Gate Rock + Công nghệ thực thi tin cậy Intel® (Intel® TXT) |
Khả năng quản lý | Intel® Endpoint Management Assistant (Intel® EMA) |
Tính năng đột phá trên Comet Lake
1. Năng suất và hiệu năng được cải thiện
Bằng việc bổ sung thêm 4 SKU mới và chuỗi U 6 lõi đầu tiên, Intel đang mở rộng dòng bộ xử lý chuỗi Intel® Core™ chuỗi U thế hệ thứ 10 (Comet Lake). Thế hệ thứ 10 đã sở hữu sẵn hiệu năng thông minh, giải trí sống động và khả năng kết nối tốt nhất. Comet Lake với các SKU chuỗi U mới bổ sung thêm vào những lợi ích này bằng cách tăng năng suất và nâng cấp hiệu năng, giúp xử lý các dự án đòi hỏi cao về điện toán.
Product Name | # of Core | Max Turbo Frequency | Processor Base Frequency | Cache |
Intel® Core™ i7-10510U Processor | 4 | 4.90 GHz | 1.80 GHz | 8 MB Intel® Smart Cache |
Intel® Core™ i7-10710U Processor | 6 | 4.70 GHz | 1.10 GHz | 12 MB Intel® Smart Cache |
Intel® Core™ i5-10210U Processor | 4 | 4.20 GHz | 1.60 GHz | 6 MB Intel® Smart Cache |
Intel® Core™ i3-10110U Processor | 2 | 4.10 GHz | 2.10 GHz | 4 MB Intel® Smart Cache |
2. Kết nối mạnh mẽ hơn bao giờ hết
Khi nâng cấp lên Intel® Wi-Fi 6 (Gig+) tích hợp, tốc độ không dây nhanh hơn gần gấp 3 lần so với Wi-Fi (802.11ac) thế hệ trước. Nhờ đó, bạn có thể tải về tập tin một cách nhanh chóng và hiệu năng phản hồi nhanh hơn trong toàn bộ nhà sau khi đã kết nối. Mô-đun Intel® Gigabit LTE M.2 có thể giúp bạn kết nối liền mạch và đáng tin cậy khi đang di chuyển.
Thunderbolt™ 3 giúp tăng băng thông lên đến 8 lần so với USB 3.0. Từ đó, mọi đế cắm, màn hình hay thiết bị lưu trữ dữ liệu đều có thể tích hợp cổng USB-C mỏng và có thể đảo ngược giúp kết nối linh hoạt và nhanh nhất. Do sạc pin bằng cùng một cổng, nên thiết bị thậm chí có thể mỏng hơn nữa, để bạn có thể tự tin mang theo bên người.
3. Phát trực tiếp nội dung UHD yêu thích
Intel® đã và đang hợp tác với hệ sinh thái máy tính cá nhân để giúp bạn phát trực tiếp nội dung UHD cao cấp từ nhà cung cấp yêu thích của mình, như Netflix, YouTube, FandangoNow và các nhà cung cấp khác.
Có hỗ trợ Dolby Vision để cung cấp nội dung gốc được chỉnh sửa với mức chất lượng HDR do Dolby chứng nhận, với nội dung có trên Netflix, iQiy, Vudu và iTunes. Ngoài ra, Dolby Atmos cung cấp âm thanh xung quanh 3D qua USB Audio hoặc tai nghe.
Đồ họa UHD Intel® tích hợp trên Comet Lake đem đến cho game thủ phổ thông lựa chọn chơi các tựa game yêu thích của mình như World of Warcraft và World of Tanks trong một hệ thống mỏng, nhẹ và gọn gàng.
4. Cải thiện hỗ trợ dịch vụ thoại
Với DSP âm thanh 4 lõi được tối ưu về năng suất, máy có thể hỗ trợ dịch vụ thoại. Khi đang đi du lịch, bạn có thể mang theo trải nghiệm Amazon Alexa bên mình: trước khi đi ngủ, bạn có thể yên tâm khi biết đèn ở nhà đã tắt, thậm chí là có thể yêu cầu Alexa mở bản nhạc yêu thích của mình. Khi đang ở nhà, Cortana có thể giúp bạn theo dõi lịch cá nhân và lịch làm việc, cũng như tìm thông tin mà bạn cần trên máy tính.
Hiệu năng của bộ xử lý Comet Lake
Ép xung lõi/bộ nhớ/đồ họa | Không |
Tiện ích Intel® Extreme Tuning (Intel® XTU) | Không |
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) | Có |
Công nghệ Intel® Smart Cache với bộ nhớ đệm ở cấp cuối cùng Last Level Cache (LLC) dùng chung giữa lõi của bộ xử lý và đồ họa | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | Có |
Công nghệ Intel® Speed Shift Technology | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost (Intel® TVB) | Có |
Last Level Cache (LLC) | Lên đến 8M |
Tính năng quản lý nguồn điện và nhiệt của bộ xử lý Comet Lake
Kiểm soát nhiệt cấp độ Gói và Nền tảng (PL1/PsysPL1) (năng suất được cải thiện nhờ tận dụng Chu kỳ công suất phần cứng – Hardware Duty Cycling) | Có |
Nguồn điện hội tụ và Tiết lưu nhiệt cho bộ nhớ DDR RAPL | Có |
Hỗ trợ mức tiêu thụ điện của nền tảng Deep S3 | Không |
Intel® Dynamic Tuning bao gồm: Dynamic Power Performance Management (DPPM)3, Dynamic Battery Power Technology Version 24, Processor Low Power Mode, PCH I/O Throttling và Power Management | Có |
HD Audio D3 State | Có |
Intel® Display Power Saving Technology (DPST) | Có |
Intel® Power Optimizer 2 (CPPM, P-states được kiểm soát bằng phần cứng, tối ưu hóa khối lượng công việc bán hoạt động bằng cách tận dụng Chu kỳ công suất phần cứng) | Có |
Đơn vị kiểm soát nguồn điện trên cùng một chip | Có |
Panel Self Refresh | Có |
PECI (Platform Environmental Control Interface) 3.0 | Có |
Power-aware Interrupt Routing (PAIR) | Có |
Tạm dừng hoạt động khi nguồn điện thấp với C-states bộ xử lý | Lên đến C10 |
Hỗ trợ chế độ chờ có kết nối/chế độ chờ hiện đại của Microsoft Windows | Có |
Nguồn: intel.com